-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nén
Giải thích VN: Người ta đã bắt đầu quan tâm nhiều đến việc nén dữ liệu khi càng ngày càng có nhiều tổ chức muốn chuyển giao giọng nói, video, và dữ liệu qua những mạng trong nhà và mạng Internet. Nén dữ liệu là làm cho nó cần ít không gian đĩa lưu trữ hơn và ít băng thông hơn trên một kênh chuyển giao dữ liệu. Hầu hết những lược đồ nén đều lợi dụng ở chỗ dữ liệu có rất nhiều điểm lặp lại. Chúng thay thế những điểm lặp lại đó bằng các biểu tượng đại diện để tốn ít không gian lưu trữ hơn. Một từ điển biểu tượng sẽ được dùng để chuyển từ dữ liệu sang biểu tượng.
quá trình nén
- heat of compression
- nhiệt của quá trình nén
- heat of compression
- nhiệt do quá trình nén ép
- ideal compression
- quá trình nén lý tưởng
- injection compression process
- quá trình nén áp lực
- injection compression process
- quá trình nén phun
- terminal compression temperature
- nhiệt độ cuối tầm (quá trình) nén
- terminal compression temperature
- nhiệt độ quá trình nén
- thermal compression
- quá trình nén nhiệt động
sự ép
Giải thích VN: Sự ngưng tụ hoặc giảm thể tích (chất ở trạng thái khí)/ sự tiết giảm lợi suất của tín hiệu âm thanh tùy theo âm lượng, thí dụ âm tần biên độ quá lớn phải được tiết giảm hoặc nén ép nhiều hơn tín hiệu biên độ nhỏ.
sự nén
Giải thích VN: Người ta đã bắt đầu quan tâm nhiều đến việc nén dữ liệu khi càng ngày càng có nhiều tổ chức muốn chuyển giao giọng nói, video, và dữ liệu qua những mạng trong nhà và mạng Internet. Nén dữ liệu là làm cho nó cần ít không gian đĩa lưu trữ hơn và ít băng thông hơn trên một kênh chuyển giao dữ liệu. Hầu hết những lược đồ nén đều lợi dụng ở chỗ dữ liệu có rất nhiều điểm lặp lại. Chúng thay thế những điểm lặp lại đó bằng các biểu tượng đại diện để tốn ít không gian lưu trữ hơn. Một từ điển biểu tượng sẽ được dùng để chuyển từ dữ liệu sang biểu tượng.
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Toán & tin | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ