• /kən'vəktə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lò sưởi đối lưu

    Xây dựng

    bộ đối lưu
    thiết bị đối lưu

    Kỹ thuật chung

    bộ tản nhiệt
    cái bức xạ nhiệt
    lò sưởi
    plinth convector
    lò sưởi dưới cửa sổ
    lò sưởi đối lưu

    Giải thích EN: A heating unit that has openings for the air to enter, become warm, and then exit. Giải thích VN: Loại lò sưởi có các cửa cho khí đi vào, được đốt nóng và thoát ra.

    tấm tỏa nhiệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X