• /krai´ɔmitə/

    Y học

    máy đo điềm băng

    Đo lường & điều khiển

    nhiệt kế nghiệm lạnh

    Kỹ thuật chung

    nhiệt kế lạnh

    Giải thích EN: A thermometer used specifically for the measurement of low temperatures. Giải thích VN: Nhiệt kế dung để đo nhiệt độ thấp.

    hàn kế

    Địa chất

    nhệt kế nhiệt độ thấp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X