• /di´limitə/

    Toán & tin

    ký hiệu tách
    dấu tác
    dâu phân cách
    character delimiter
    dấu phân cách kí tự
    delimiter statement
    lệnh dấu phân cách
    end frame delimiter
    dấu phân cách khung cuối
    dấu phân cách

    Giải thích VN: Một mã ký tự, như dấu rỗng, dấu tab, hoặc dấu phẩy, dùng để đánh dấu chỗ kết thúc của một đoạn trong lệnh và bắt đầu một đoạn khác. Các dấu tách cũng được dùng để phân tách dữ liệu đưa vào các trường và các bản ghi, khi bạn muốn xuất cảng hoặc nhập cảng dữ liệu theo một khuôn thức cơ sở dữ liệu.

    character delimiter
    dấu phân cách kí tự
    delimiter statement
    lệnh dấu phân cách
    end frame delimiter
    dấu phân cách khung cuối
    dấu phân tách

    Xây dựng

    giới hạn tự

    Kỹ thuật chung

    dấu tách

    Giải thích VN: Một mã ký tự, như dấu rỗng, dấu tab, hoặc dấu phẩy, dùng để đánh dấu chỗ kết thúc của một đoạn trong lệnh và bắt đầu một đoạn khác. Các dấu tách cũng được dùng để phân tách dữ liệu đưa vào các trường và các bản ghi, khi bạn muốn xuất cảng hoặc nhập cảng dữ liệu theo một khuôn thức cơ sở dữ liệu.

    data delimiter
    dấu tách dữ liệu
    ending frame delimiter
    dấu tách kết thúc khung
    field delimiter
    dấu tách trường
    pseudotext delimiter
    dấu tách giả văn bản
    Start Frame Delimiter (SFD)
    bắt đầu dấu tách khung
    starting frame delimiter
    dấu tách mở đầu khung
    string delimiter
    dấu tách chuỗi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X