• /dis´kreʃənəri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Được tự do làm theo ý mình, nhiệm ý
    discretionary powers
    quyền được tự do làm theo ý mình

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    discretionary piscal policy
    chính sách tài chính cân nhắc theo ý muốn của chính phủ

    Giải thích VN: Thi hành khi xét thấy cần thiết.

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    nondiscretionary

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X