• /´dʌblit/

    Thông dụng

    Danh từ

    (sử học) áo chẽn đàn ông (có tay hoặc không có tay)
    Chiếc cặp đôi (một chiếc trong bộ đôi)
    (ngôn ngữ học) từ sinh đôi
    ( số nhiều) số đôi (của hai con súc sắc cùng gieo một lúc)
    Bộ đôi (hai con chim cùng bị bắn rơi một lúc bằng súng hai nòng)
    Cặp đôi thấu kính (kính hiển vi...)
    (điện học) cặp đôi, nhóm đôi, vạch đôi; cặp điện tử

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    hệ đôi
    mức đôi
    vạch đôi

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bản sao
    cặp đôi
    ngẫu cực
    double-doublet antenna
    ăng ten ngẫu cực kép
    doublet antenna
    ăng ten ngẫu cực
    nhị tử
    nhóm đôi
    lưỡng cực
    double-doublet antenna
    ăng ten lưỡng cực kép
    doublet antenna
    lưỡng cực nửa sóng
    doublet antenna
    ăng ten lưỡng cực
    unit doublet
    lưỡng cực đơn vị
    ăng ten lưỡng cực
    double-doublet antenna
    ăng ten lưỡng cực kép

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    brace , couplet , duet , duo , match , pair , two , twosome , yoke

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X