• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều exedrae

    Phòng toạ đàm (từ cổ Hy-lạp)

    Xây dựng

    hốc dọc tường

    Giải thích EN: A semicircular or rectangular alcove with benches. Giải thích VN: Một phòng kín hình, hốc lõm rộng chữ nhật hoặc bán nguyệt có đặt ghế.

    khu linh thiêng

    Giải thích EN: In a church, an apse or niche. Giải thích VN: Trong một nhà thờ, nơi tụng niệm hoặc nơi đặt tượng.

    Kỹ thuật chung

    tiền phòng
    tiền sảnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X