• /nitʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) hốc tường (thường) để đặt tượng...
    (nghĩa bóng) chỗ thích hợp
    niche in the temple of fame
    quyền được người ta tưởng nhớ đến công lao

    Ngoại động từ

    Đặt (tượng) vào hốc tường
    to niche oneself
    nép; náu; ngồi gọn

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    vách đáy

    Y học

    hốc, ổ

    Kỹ thuật chung

    hốc tường

    Giải thích EN: A hollowed recess in a wall, usually for displaying an urn or sculpture..

    Giải thích VN: Một hốc lõm trong tường, thường được dùng để trưng bày các bình hoặc tác phẩm trạm khắc.

    hõm tường
    ngách
    electrotechnical niche
    ngách đặt thiết bị điện
    tunnel niche
    ngách tunen

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X