• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Cơ khí & công trình

    bị trương nở
    bị giãn nở

    Hóa học & vật liệu

    nở rộng

    Giải thích EN: Of a material, processed to increase its volume. Thus, for example, expanded brick, expanded clay, expanded plastic. Giải thích VN: Tính chất của vật chất, được xử lí để tăng thể tích. Do vậy, nó có thể là Gạch nở, đất sét nở, chất dẻo nở.

    Xây dựng

    trương nở [bị trương nở]

    Kỹ thuật chung

    khuếch đại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X