• /'fɔ:lswə:k/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) cốp-pha

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Cốp pha, ván khuôn

    Xây dựng

    cốp pha

    Giải thích EN: Any temporary support used to stabilize a structure until it can support itself. Giải thích VN: Một giàn đỡ tạm thời để ổn định cấu trúc tận cho tới khi nó có thể tự đỡ được.

    côp-pha

    Kỹ thuật chung

    đà giáo
    falsework support brackets
    các tấm đỡ đà giáo
    giàn giáo
    gỗ xây dựng
    ván khuôn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X