• /ʌn´til/

    Thông dụng

    Giới từ (cũng) .till

    Trước khi; cho đến khi
    the holidays last until September
    ngày nghỉ hè kéo dài cho đến tận tháng chín
    wait until tomorrow
    hãy đợi đến ngày mai
    Don't open it until your birth
    Đừng mở ra trước ngày sinh nhật của anh

    Liên từ (cũng) .till

    Trước khi; cho đến khi
    the baby did not stop crying until he was fed
    đứa bé khóc hoài cho đến khi được bú mới thôi
    this decision will not become effective until it is approved by the Ministry of Foreign Trade
    quyết định này sẽ không có hiệu lực cho đến khi được bộ ngoại thương phê chuẩn (quyết định này chỉ có hiệu lực sau khi được bộ ngoại thương phê chuẩn)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    cho đến
    cho đến, đến khi

    Xây dựng

    tới khi

    Kỹ thuật chung

    đến khi

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X