-
Thông dụng
Cách viết khác stabilise
Ngoại động từ
Làm ổn định; trở nên ổn định
- government measures to stabilize prices
- những biện pháp ổn định giá cả của chính phủ
Từ điển: Thông dụng | Ô tô | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử | Toán & tin
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ