• /gil/

    Thông dụng

    Danh từ, (cũng) .Jill

    (viết tắt) của Gillian
    Cô gái, bạn gái, người yêu
    Jack and gill (Jill)
    chàng và nàng
    every Jack has his Jill
    nồi nào vung đấy
    Gin (đơn vị (đo lường) khoảng 0, 141 lít ở Anh; hoặc 0, 118 lít ở Mỹ)
    Khe núi sâu (thường) có cây
    Dòng suối trên núi

    Danh từ

    mang (cá)
    Yếm (gà)
    Cằm dưới, cằm xệ (người)
    (thực vật học) lá tia (ở mũ nấm)
    to be (look) green about the gills
    trông xanh xao vàng vọt
    to be (look) rosy about the gills
    trông hồng hào khoẻ mạnh

    Ngoại động từ

    Mổ ruột (gà)
    Đánh (cá) bằng lưới móc (làm mắc mang cá vào)
    Bóc lá tia (ở mũ nấm)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    khe núi sâu

    Hóa học & vật liệu

    hẻm núi hẹp

    Kỹ thuật chung

    cánh nhỏ

    Kinh tế

    ống lường

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X