-
Thông dụng
Danh từ (từ cổ,nghĩa cổ)
Chuyên ngành
Điện
Kỹ thuật chung
lỗ cắm điện
Giải thích VN: 1. Lỗ cắm công tắc chuyển mạch trong máy, khi cắm phích vào. 2. Bộ phận để gắn ống nghe choàng đầu, máy ghi âm...
- telephone jack
- lỗ cắm điện thoại
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Vật lý | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ