• /ʤæk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quả mít
    (thực vật học) cây mít
    Gỗ mít
    (hàng hải) lá cờ ( (thường) chỉ quốc tịch)

    Danh từ (từ cổ,nghĩa cổ)

    Áo chẽn không tay (của lính)
    Bình bằng da (để đựng nước, rượu...) ( (cũng) black jack)
    Giắc (tên riêng, cách gọi thân mật của tên Giôn)
    Người con trai, gã ( (cũng) Jack)
    every man jack
    mọi người
    Jack and Gill (Jill)
    chàng và nàng
    Every Jack has his Jill
    nồi nào vung đấy
    (như) jack tar
    Nhân viên, thợ, người đi làm thuê làm mướn, người làm những công việc linh tinh ( (cũng) Jack)
    Jack in office
    viên chức nhỏ nhưng hay làm ra vẻ ta đây quan trọng
    (đánh bài) quân J
    (quân sự), (từ lóng) lính quân cảnh
    (động vật học) cá chó nhỏ
    (kỹ thuật) cái kích, cái palăng; tay đòn, đòn bẩy
    Giá, bệ đỡ
    Cái đế rút giày ống ( (cũng) boot jack)
    Máy để quay xiên nướng thịt
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đuốc, đèn (để đi săn hoặc câu đêm) ( (cũng) jack light)

    Ngoại động từ

    ( (thường) + up) kích lên (xe ô tô...)
    Săn bằng đuốc, săn bằng đèn; câu bằng đuốc, câu bằng đèn

    Cấu trúc từ

    Union Jack
    quốc kỳ Anh
    to be Jack of all trades and master of none
    nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
    before you could say Jack Robinson
    đột ngột, rất nhanh, không kịp kêu lên một tiếng, không kịp ngáp
    to jack up
    bỏ, từ bỏ
    to jack up one's job
    bỏ công việc
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nâng, tăng (giá lương...)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quở trách, khiển, chỉnh (vì sao lãng...)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Giá đỡ, cái kích, đòn bẩy, thiết bị nâng, vítnâng, ổ cắm, lỗ cắm, (v) kích lên

    Toán & tin

    ổ nhận

    Vật lý

    jắc cắm

    Xây dựng

    giá bệ đỡ

    Điện

    con đội xe

    Giải thích VN: Dụng cụ dùng để nâng xe có động cơ (xe hơi) cho phép tháo hoặc lắp bánh xe.

    đầu cắm

    Kỹ thuật chung

    bệ đỡ
    cái giắc
    cái kích
    cấu nâng
    jack-knife
    cầu nâng gập
    cơ cấu hẹp
    hộp nối dây
    jắc
    kích lên
    jack up
    kích lên (xe ôtô)
    kích nâng
    car jack
    kích nâng ô tô
    carriage jack
    bộ kích nâng bánh xe
    chain jack
    kích nâng kiểu xích
    power jack
    kích nâng đường (có thể nâng đồng thời cả hai ray)
    rail lifting jack
    kích nâng ray
    kích xe
    nâng lên
    jack up
    nâng lên bằng con đội
    rochet jack
    con đội có chốt (khi nâng lên không bị tuột xuống)
    nêm
    đầu nối
    đòn bẩy
    đui
    lỗ cắm
    lỗ cắm điện

    Giải thích VN: 1. Lỗ cắm công tắc chuyển mạch trong máy, khi cắm phích vào. 2. Bộ phận để gắn ống nghe choàng đầu, máy ghi âm...

    telephone jack
    lỗ cắm điện thoại
    giá
    giá đỡ
    máy nâng
    jack shaft
    trục máy nâng
    ổ cắm

    Giải thích VN: Thường dùng để nối thiết bị audio hay video.

    ổ cắm điện
    jack panel
    bảng ổ cắm điện
    subscriber's telephone jack
    ổ cắm điện thoại cá nhân
    phích cắm
    quặng kẽm
    thanh chống
    tay đòn

    Kinh tế

    cá măng con

    Địa chất

    (cái) kích, bộ kích, kích thuỷ lực

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X