-
Kỹ thuật chung
phòng kiểm soát mặt đất
Giải thích EN: An enclosed, environmentally controlled area having instruments that check the sensing elements of a radiosonde. Giải thích VN: Là một khu vực kiểm soát môi trường được xây dựng khép kín trong đó có các thiết bị kiểm soát các hiện tượng khí tượng do máy thăm dò ghi được.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ