-
Kỹ thuật chung
dây đất
Giải thích EN: A high strength steel wire usually of small gage used to establish a line or grade for air-blown mortar or concrete. Also, ALIGNMENT WIRE, SCREED WIRE. Giải thích VN: Dây thép có độ bền cao thường có trong máy đo sức gió loại nhỏ được dùng để làm đường dẫn hoặc phân loại cho vữa hoặc bê tông được thổi khí.
dây tiếp đất
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ