• /´hɔ:n¸bi:m/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thực vật học) cây trăn

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    gỗ trăn

    Giải thích EN: The hard, smooth, close-grained wood of this tree; used to make tool handles and bearings. Giải thích VN: Gỗ có thớ mịn, nhẵn, cứng của loại cây này; sử dụng làm các công cụ cầm tay và mang vác.

    Kỹ thuật chung

    cây trăn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X