• /hju´midi¸fai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm ẩm ướt

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    gây ẩm

    Kỹ thuật chung

    độ ẩm

    Giải thích EN: The process of increasing the amount of water vapor in air or other gases. Thus, humidification. Giải thích VN: Quá trình tăng lượng hơi nước trong không khí hoặc các khí khác. vì vậy gọi là sự làm ẩm.

    làm (cho) ẩm
    làm ẩm
    làm ướt

    Địa chất

    sự ẩm ướt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X