• /´imju¸naiz/

    Thông dụng

    Cách viết khác immunise

    Ngoại động từ

    Gây miễn dịch, chủng ngừa
    children under five must be immunized against poliomyelitis
    trẻ em dưới năm tuổi phải được chủng ngừa bệnh sốt bại liệt
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm mất hiệu lực, làm mất tác hại
    to immunize a time-bomb
    làm mất tác hại một quả bom nổ chậm; tháo kíp một quả bom nổ chậm


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X