• /´dʒoukə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người thích thú đùa; người hay pha trò
    (từ lóng) anh chàng, cu cậu, gã, thằng cha
    Quân bài J
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều khoản mánh khoé (có thể hiểu nhiều cách, lồng vào một văn kiện để dễ đưa người ta vào tròng)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều khó khăn ngầm, điều khó khăn không ai nghĩ ra

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (lý thuyết trò chơi ) quân phăng teo

    Kỹ thuật chung

    quân bài hoang

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X