• /'dʒʌstɪfaɪd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có lý do chính đáng để làm điều gì
    As the goods were damaged, she felt fully justified in asking for money back
    Do hàng hoá bị hư hao, cô ta thấy có đủ lý do chính đáng để đòi tiền lại
    Hợp lý, đã được chính minh là đúng
    justified criticism/suspicion/anger
    sự phê phán/sự nghi ngờ/sự tức giận cò lý do chính đáng

    Kỹ thuật chung

    được căn chỉnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X