• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Kỹ thuật chung

    máy đo bụi

    Giải thích EN: An instrument used to measure the amount and concentration of dust in the air. (FromGreek kóni, "dust."). Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để đo lượng và độ tập trung của bụi trong không khí. (Từ gốc Hy lạp kóni, "bụi").

    Y học

    bụi kế

    Địa chất

    máy đo lượng bụi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X