• Cơ khí & công trình

    định vị bề mặt

    Giải thích EN: An area on a part used for setting alignment with other parts. Giải thích VN: Một vùng trong một bộ phận sử dụng để căn thẳng với các phần khác.

    mặt định vị

    Kỹ thuật chung

    mặt chuẩn

    Cơ - Điện tử

    Mặt định vị, mặt chuẩn

    Xây dựng

    mặt định vị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X