• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    thấp nhất
    lowest useful high frequency
    tần số cao hữu ích thấp nhất

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nhỏ nhất
    lowest common denominator
    mẫu chung nhỏ nhất
    lowest common denominator
    mẫu thức chung nhỏ nhất
    lowest common denominator (LCD)
    mẫu số chung nhỏ nhất
    lowest common multiple
    bội số chung nhỏ nhất
    lowest common multiple LCM)
    bội số chung nhỏ nhất
    lowest discharge
    lưu lượng nhỏ nhất

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X