• /´ju:sful/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực tế nào đó
    a useful gadget
    một đồ vật có ích
    video are useful things to have in the classroom
    video là những vật hữu ích cần có trong lớp học
    (thông tục) thạo, có năng lực, cừ
    a useful footballer
    một cầu thủ bóng đá cừ
    to be pretty useful with one's fists
    thạo dùng quả đấm của mình
    to make oneself useful
    giúp đỡ bằng những việc làm có ích
    my nephews tried to make themselves useful about the house
    các cháu tôi cố gắng giúp đỡ công việc trong nhà

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    có ích

    Cơ - Điện tử

    (adj) có ích, hữu ích

    Xây dựng

    hữu ích

    Kỹ thuật chung

    có lợi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X