• /mægˈnitoʊ/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều magnetos

    m“g'ni:touz
    (điện học) Manhêtô

    Chuyên ngành

    Điện

    ma-nhê tô

    Giải thích VN: Máy phát điện xoay chiều nhỏ dùng cung cấp điện cho hệ thống đánh lửa trong hệ động cơ nổ, phần cảm là nam châm vĩnh cửu.

    Kỹ thuật chung

    manheto
    adjustable lead magneto
    manheto truyền động điều khiển
    automatic lead magneto
    manheto truyền động tự động
    fixed lead magneto
    manheto truyền động cố định
    flywheel magneto
    manheto bánh quay
    ignition magneto
    manheto đánh lửa
    ignition magneto
    manheto đốt
    ignition magneto
    manheto mồi
    magneto anemometer
    máy đo gió manhêtô
    magneto ignition system
    hệ đánh lửa dùng manheto
    magneto telephone set
    máy điện thoại dùng manheto
    ma-nhê-tô
    manheto đánh lửa
    máy từ điện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X