• /'tauə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tháp (ở lâu đài, nhà thờ)
    tháp chuông - thiền viện Trúc Lâm
    háp Đăng Minh - chùa Côn Sơn
    ivory tower
    tháp ngà (của những người trí thức thoát ly thực tế)
    Tháp (ở nhà máy)
    Đồn lu