• /'templ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đền, điện, miếu, thánh thất, thánh đường
    đền Hùng
    đền Cổ Loa - nhìn toàn cảnh
    (giải phẫu) thái dương
    Cái căng vải (trong khung cửi)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    tấm đệm lò xo

    Dệt may

    dụng cụ duỗi khổ
    máy văng sấy
    văng khổ

    Xây dựng

    miếu
    thánh đường

    Giải thích EN: A building of worship for various religious groups.

    Giải thích VN: Một tòa nhà thờ dành cho các nhóm mộ đạo khác nhau.

    Y học

    thái dương

    Điện

    đền đài

    Kỹ thuật chung

    đền
    điện
    tấm đỡ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X