• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ngang bướng, ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm)
    she continued, perversely, to wear shoes that damaged her feet
    cô ấy khăng khăng tiếp tục đi đôi giày đã làm cô ấy đau chân
    (về cư xử) ngang ngạnh, sai lầm (không biết điều một cách bướng bỉnh)
    (về tình cảm) trái thói, tai ác, vô lý, quá đáng
    (hoàn cảnh) éo le
    Hơ hỏng, hư thân mất nết; đồi trụy
    (pháp lý) sai lầm bất công, oan; ngược lời chứng, ngược lại lệnh của quan toà (bản án)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X