• /praɪˈɒrɪtaɪz/, us /praɪˈɔːrətaɪz/

    Thông dụng

    Động từ

    dành ưu tiên
    If elected, we will prioritize administrative reform
    Nếu được bầu, chúng tôi sẽ ưu tiên cải cách hành chính
    It is advisable to prioritize the old and the disabled
    Nên ưu tiên cho người già và người tàn tật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X