• {'p^zld}

    Thông dụng

    Tính từ

    Không hiểu được, lúng túng, bối rối

    He looked at her with a puzzled face.

    We puzzled over her sudden departure.

    +person: the puzzled father

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X