• /ri´kju:pə¸reitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kỹ thuật) thiết bị thu hồi

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bộ phận tận dụng
    bộ phận thu hồi
    bộ thu hồi nhiệt

    Giải thích EN: A device that transfers heat from combustion products to a cool air current entering through a series of thin-walled ducts. Giải thích VN: Một thiết bị truyền nhiệt từ các sản phẩm đốt cháy tới một dòng không khí lạnh chuyển vào qua một loạt các ống dẫn thành mỏng.

    máy thu hồi
    thiết bị thu hồi
    thiết bị thu hồi nhiệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X