• /rep/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vải sọc gân (để bọc nệm, làm rèm che) (như) repp, reps
    (thông tục) người đại lý của một hãng (nhất là người bán hàng lưu động) (như) representative
    working as a rep for a printing firm
    làm việc với tư cách là đại diện cho một xưởng in
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (viết tắt) của representative nghị sĩ (trong Hạ nghị viện)
    (viết tắt) của Republican ( party) ( Đảng) cộng hoà
    (thông tục) như repertory
    act/appear in rep
    sắm vai/xuất hiện trong các kịch mục
    (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) bài học thuộc lòng
    (từ lóng) người phóng đãng, người đàn bà lẳng lơ
    (thông tục) (như) repertory theatre

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    đại diện

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X