• /´sɔ:nə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tắm hơi; nhà tắm hơi, phòng tắm hơi

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    nhà tắm hơi (kiểu Phần lan)

    Y học

    phòng tắm hơi

    Giải thích EN: A closed building or room in which high levels of dry heat are produced for therapeutic purposes. Giải thích VN: Một nhà hoặc phòng kín trong đó hơi nóng, khô được tạo ra nhằm mục đích chữa bệnh.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X