• /skʌtl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dáng đi hấp tấp
    Sự chạy trốn vội vã; sự ra đi hối hả

    Nội động từ

    Đi vụt qua
    Chạy trốn, chạy gấp, chạy lon ton

    Danh từ

    Giỗ rộng miệng (đựng ngô, thóc, hạt...)
    Thùng đựng than (đặt gần lò sưởi, để tiếp than cho lò) (như) coal-scuttle

    Danh từ

    Lỗ thông (ở mạn tàu, mái nhà..)

    Ngoại động từ

    Làm đắm tàu bằng cách đục thủng (ở đáy, boong hay mạn tàu); làm đắm (tàu) bằng cách mở van cho nước vào

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cửa thông mái

    Giải thích EN: An access to the roof or attic of a building by an opening in a ceiling. Giải thích VN: Một lối vào trên mái hoặc tầng thượng của một tòa nhà thông qua một ô cửa.

    lỗ thoát gió

    Kỹ thuật chung

    cửa ló sáng
    lỗ thông
    air scuttle
    lỗ thông hơi
    air-scuttle
    lỗ thông hơi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X