• /spɔ:l/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mảnh vụn, mảnh (đá)

    Ngoại động từ

    Đập nhỏ (quặng) để chọn

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    gọt vỏ
    nứt vỡ
    sỏi chèn khối xây (đá hộc)

    Kỹ thuật chung

    bị bóc vỏ
    bị đập vỡ
    chẻ
    đá vụn
    đập nhỏ (quặng), đẽo nhỏ (đá), mảnh vụn (quặng, đá)

    Giải thích EN: 1. to break off thin fragments in layers parallel to the surface of a hard material, such as ore.to break off thin fragments in layers parallel to the surface of a hard material, such as ore.2. to reduce stone blocks to a desired size by chipping.to reduce stone blocks to a desired size by chipping.3. the fragments that are a result of these processes.the fragments that are a result of these processes. Giải thích VN: 1. tách rời nhứng mảnh vỡ mảnh ở những lớp song song với bề mặt của vật liệu cứng như quặng. 2. giảm kích thước khối đá tới kích thước mong muốn bằng cách đẽo. 3. mảnh vỡ thu được từ những quá trình trên.

    đập vỡ
    đập vụn
    mảnh vụn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X