• (đổi hướng từ Layers)
    /'leiə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người đặt, người gài (bẫy)
    Lớp
    a layer of clay
    lớp đất sét
    (địa lý,địa chất) tầng đất, địa tầng
    Cành chiết
    Gà (chim) đẻ trứng
    a good layer
    gà (chim) đẻ mắn
    ( số nhiều) dải lúa bị rạp
    Đầm nuôi trai

    Ngoại động từ

    Sắp từng lớp, sắp từng tầng
    Chiết cành

    Nội động từ

    Ngả, ngả rạp xuống (lúa)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    Lớp

    Cơ - Điện tử

    Lớp, tầng, mặt cắt

    Toán & tin

    lớp, tầng
    layer of charge
    (vật lý ) tầng tích điện, mặt phẳng tích điện
    boundary layer
    lớp biên
    contact layer
    tầng tiếp xúc
    double layer
    (vật lý ) tầng kép
    equipotential layer
    tầng đẳng thế
    multiple layer
    (giải tích ) tầng bội
    turbulent buondary layer
    lớp biên rối loạn

    Kỹ thuật chung

    lát
    lớp

    Giải thích VN: Là tập hợp theo chủ đề của dữ liệu không gian được miêu tả và lưu giữ trong CSDL ArcStorm hoặc thư viện bản đồ LIBRARIAN. Mỗi lớp thể hiện một chủ đề (như đất đai, đường giao thông, nguồn nước...). Một cách khái quát, các lớp trong một CSDL hoặc trong môi trường thư viện bản đồ chính là các lớp đối tượng. Xem thêm ArcStorm database (cơ sở dữ liệu Arc Storm) và map library (thư viện bản đồ).

    lớp kẹp
    lớp mỏng
    thin layer chromatography
    phép sắc ký lớp mỏng
    Thin Layer Chromatography (TLC)
    phép sắc ký lớp mỏng
    thin layer fill
    sự đắp thành từng lớp mỏng
    thin layer filling
    sự đắp theo lớp mỏng
    thin-layer filling
    sự chất từng lớp mỏng
    thin-layer loading
    sự chất từng lớp mỏng
    lớp xây
    lớp xen giữa
    lớp, tầng
    hàng xây (gạch)
    bậc
    phiến mỏng
    vỉa

    Kinh tế

    bản mỏng
    sự xếp đặt

    Địa chất

    lớp, tầng, vỉa

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X