• /´spaidə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Con nhện
    Vật hình nhện (cái kiềng, cái chảo ba chân..)
    Xe ngựa hai bánh
    spider and fly
    người giăng bẫy và kẻ mắc bẫy

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    bánh xe công tác
    hình nhện

    Giải thích EN: Any machine or part whose shape suggests that of a spider, usually having radiating arms or spokes. Giải thích VN: Một phụ tùng có hính dạng giống như con nhện có những cánh tay vươn ra.

    cần (bộ truyền hành tinh)
    đầu kẹp ở giữa
    đầu kẹp vặn vít
    gối tựa hình sao
    phần chữ thập

    Hóa học & vật liệu

    mâm tốc
    vòng kẹp (ống khoan)

    Ô tô

    gối tựa hình sao (khớp vạn năng)

    Điện

    con nhện

    Giải thích VN: Đĩa đàn hồi bằng vải tẩm để cuộn dây âm thanh của loa di chuyển trong khe hở từ trường mà không chạm vào các từ cực.

    nòng tâm trục (của máy điện)

    Kỹ thuật chung

    bộ nan hoa bẹt
    ống kẹp
    tay gạt chữ thập

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X