• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự phô trương ầm ĩ, sự phô trương rầm rộ; sự cố gắng phô trương (nhằm thu hút sự chú ý)
    make a splurge
    phô trương để loè người
    Sự phung phí tiền bạc, sự tiêu tiền thoải mái

    Nội động từ

    Phổ trương rầm rộ, phô trương ầm ĩ; cố gắng để phổ trương

    Ngoại động từ

    Tiêu (tiền) một cách thoải mái, phung phí

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    hoard , save

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X