• Cơ khí & công trình

    ống bơm dầu mỡ

    Kỹ thuật chung

    súng phụt (nước)

    Giải thích EN: A hand device with a nozzle, from which liquid is squirted by squeezing a bulb or pressing a piston.

    Giải thích VN: Dụng cụ cầm tay có vòi phun, chất lỏng từ đó được phụt ra bằng cách ép bầu, hoặc ấn pittông.

    Xây dựng

    ống bơm, súng phun

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X