• /'sti:li/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .stelae

    Bia (có để khắc)
    bia tiến Văn Miếu- Quốc Tử Giám
    ia chùa Thiên Mụ
    (thực vật học) trụ giữa, trung trụ (của thân cây)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    bia đá
    tấm bia

    Kỹ thuật chung

    bia

    Giải thích EN: A prepared surface on the face of a building or a rock bearing an inscription. Giải thích VN: Một bề mặt được làm sẵn trên mặt của một tòa nhà hoặc một tảng đá mang các câu chữ được khắc lên.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X