• /¸su:pəkəm´pju:tə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Siêu máy tính

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    bộ tốc hoạt số

    Kỹ thuật chung

    máy tính chính
    máy tính cỡ lớn
    siêu máy tính

    Giải thích VN: Một loại máy tính đắt tiền và tinh vi được thiết kế để thực hiện các phép tính phức tạp ở tốc độ cực đại mà công nghệ hiện đại cho phép. Siêu máy tính được dùng nhiều trong nghiên cứu khoa học, đặc biệt đối với các hệ thống động học mô hình hóa phức tạp, như thời tiết thế giới, nền kinh tế của nước Mỹ, hoặc chuyển động của thiên hà. Cray-I là một ví dụ về siêu máy tính.

    European Academic Supercomputer Initiative Network (EASINET)
    Mạng khởi xướng siêu máy tính hàn lâm châu Âu
    National centre for supercomputer Applications (NCSA)
    trung tâm ứng dụng siêu máy tính quốc gia
    National Education Supercomputer (NES)
    siêu máy tính giáo dục quốc gia

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X