• /ˌækəˈdɛmɪk/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học
    (thuộc) viện hàn lâm
    Có tính chất học thuật
    an academic debate
    một cuộc tranh luận có tính chất học thuật
    Lý thuyết suông, trừu tượng, không thực tế
    an academic question
    một vấn đề trừu tượng, một vấn đề không thực tế
    (văn nghệ) kinh viện
    academic painting
    hội hoạ kinh viện
    (thuộc) trường phái triết học Pla-ton

    Danh từ

    Hội viên học viện
    Viện sĩ
    Người quá nệ kinh viện
    ( số nhiều) lập luận hoàn toàn lý thuyết
    ( số nhiều) mũ áo đại học (của giáo sư và học sinh đại học ở Anh)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    giáo sư đại học

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X