• /ɪˈnɪʃiətɪv , ɪˈnɪʃətɪv/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng
    to take the initiative in something
    dẫn đầu trong việc gì, làm đầu tàu trong việc gì; khởi xướng việc gì
    to have the initiative
    có khả năng dẫn đầu; có quyền dẫn đầu
    Sáng kiến, óc sáng kiến
    (quân sự) thế chủ động
    to hold the initiative
    nắm thế chủ động
    Quyền đề xướng luật lệ của người công dân ( Thuỵ sĩ...)
    on one's own initiative
    chủ động, tự mình

    Tính từ

    mở đầu hay liên quan đến mở đầu, bắt đầu
    Được sử dụng để bắt đầu, mở đầu

    Chuyên ngành

    Điện

    sáng kiến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X