• /ˈsɪmpəˌθaɪz/

    Thông dụng

    Cách viết khác sympathise

    Nội động từ

    Có thiện cảm, tỏ cảm tình (với ai)
    Thông cảm; đồng tình, ủng hộ
    I've had a similar unhappy experience myself
    Tôi thông cảm với anh; bản thân tôi cũng có một kinh nghiệm đau khổ tương tự

    Hình Thái Từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X