-
Hóa học & vật liệu
chất cô đặc
Giải thích EN: Any material or device that thickens; specific uses include: a centrifugal or gravity device that removes liquid from a liquid-solid slurry. Giải thích VN: Một thiết bị hay vật liệu làm cô đặc; sử dụng trong các trường hợp một thiết bị trọng lực hay ly tâm di chuyển chất lỏng ra khỏi chất sệt hỗn hợp chất lỏng và chất rắn.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ