-
Chuyên ngành
Kinh tế
tạm ngưng
Giải thích VN: Tình trạng của hệ thống dịch vụ ngân hàng trong tuyến (on line), ở đây khách hàng không đáp ứng được yêu cầu giao dịch mua bán theo giới hạn thời gian ấn định, được gọi là Response Time (thời gian trả lời). Sau đó máy nhận đầu cuối sẽ ngưng liên lạc từ người điều khiển chủ chốt và khách hàng sẽ phải bỏ giao dịch mua bán.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- break , breather , breathing spell , halt , interlude , intermission , letup , lull , pause , recess , rest , short break , spell , respite
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ