• /´respit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hoãn thi hành (bản án, trừng phạt...); thời gian trì hoãn
    grant somebody a respite
    cho ai được hoãn thi hành (nghĩa vụ, án)
    Sự nghỉ ngơi; thời gian nghỉ ngơi, giải lao
    a respite from hard work
    sự nghỉ ngơi sau lúc làm việc nặng nhọc
    work without respite
    làm việc không nghỉ

    Ngoại động từ

    Hoãn việc thi hành (một bản án...)
    to respite a man
    hoãn án tử hình cho một người
    Cho (ai) nghỉ ngơi
    (y học) làm đỡ trong chốc lát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X