• /´tɔpiη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tỉa ngọn cây
    Phần trên, phần ngọn
    Lớp mặt của đường (rải đá...)
    Lớp mặt trên bánh (kem, bơ..)

    Tính từ

    (thông tục) trội nhất; thượng hạng

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    quy trình topping

    Giải thích EN: The process of removing benzene or light distillate from heavier crude fractions.

    Giải thích VN: Một quy trình loại bỏ benzen hay sản phẩm chưng cất nhẹ ra khỏi các phân đoạn của dầu thô nặng.

    sự cất ngọn
    vacuum topping
    sự cất ngọn chân không
    sự tách ngọn
    sự thử ngọn

    Xây dựng

    lớp bê tông phủ mặt đường (lớp mòn)

    Kỹ thuật chung

    lớp bọc
    lớp mặt
    lớp trên
    sự bọc

    Kinh tế

    phần ngọn
    phần trên
    sự cắt ngọn
    sự cắt sửa
    sự chưng tách pha nhẹ
    sự trang trí trên bề mặt bánh kẹo

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X