• /´tʌndrə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (địa lý,địa chất) Tunđra, lãnh nguyên (những vùng Bắc cực trơ trụi bằng phẳng rộng lớn của châu Âu, A và Bắc Mỹ, nơi tầng đất cái đã bị đóng băng vĩnh cửu)
    tundra vegetation
    thực vật vùng lãnh nguyên

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    lãnh nguyên
    tundra soil
    đất lãnh nguyên

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X